tiến lên miền nam zingplay apk

    Kênh 555win: · 2025-09-08 03:50:44

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tiến lên miền nam zingplay apk]

    Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tiến”, trong Việt–Việt ‎ (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

    Check 'tiến' translations into English. Look through examples of tiến translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    13 thg 3, 2025 · Tiến (trong tiếng Anh là “advance”) là động từ chỉ hành động di chuyển về phía trước hoặc sự phát triển, tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó.

    (Cô ấy tiến bộ trong sự nghiệp sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.) Advance toward a goal – Tiến tới mục tiêu Ví dụ: They are advancing toward their financial goals.

    Ý nghĩa tên Tiến Trong tiếng Việt, tên 'Tiến' có nghĩa là 'tiến lên', 'vươn tới', 'đi tới'. Tên 'Tiến' cũng có thể được hiểu là 'tiến bộ', 'cải thiện', 'phát triển'. Cha mẹ mong muốn con trai mình …

    Tiến Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh. Thông dụng Động từ to advance, to march forward

    ① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ 荐 饑. ② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến 薦.

    Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến.

    There are commonly two variations of Tiến lên played in Vietnam - the Northern and Southern version. The version on this site is the Southern version, which is less strict and doesn't require …

    Tiến Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ di chuyển thẳng về phía trước tiến thêm vài bước lúc tiến lúc lui Trái nghĩa: lui, lùi, thoái

    Bài viết được đề xuất:

    diễn đàn xổ số thần tài miền nam

    du doan kqxs than tai

    bán gà đá sóc trăng

    ca heo nhat ban